
Chế độ ăn uống lành mạnh cho người cao tuổi ngoài chế độ ăn Địa Trung Hải: Tập trung vào chế độ ăn của người Okinawa
Tóm tắt Chế độ ăn uống truyền thống ở Okinawa được neo giữ bởi các loại rau củ (chủ yếu là khoai lang), rau xanh và vàng, thực phẩm từ đậu nành và cây thuốc. Thực phẩm biển, thịt nạc,

Thực đơn 2000 Kcal/ngày
BỮA SÁNG : 300 CALO 1 LY NƯỚC LỌC 1 LY DINH DƯỠNG 90 CALO 1 QUẢ CHUỐI: 100 CALO 1 QUẢ TRỨNG LUỘC : 110 CALO BỮA PHỤ 9H: 200 CALO 1 LY NƯỚC LỌC 1 LY DINH DƯỠNG

Thực đơn 1900 Kcal/ngày
BỮA SÁNG: 300 KCAL 1 LY NƯỚC LỌC 1 LY DINH DƯỠNG : 90 CALO 1/2 QUẢ TÁO : 100 CALO 1 BẮP NGÔ VỪA: 110 CALO BỮA PHỤ 9H: 200 CALO 1 QUẢ CHUỐI: 100 CALO 1 QUẢ ỔI

Thực đơn 1800 Kcal/ngày
BỮA SÁNG: 300 CALO 1 LY NƯỚC LỌC 1 LY DINH DƯỠNG 90 CALO 1/2 QUẢ TÁO : 100 CALO 1 BẮP NGO VỪA: 110 CALO BỮA PHỤ 9H: 100 CALO 1 QUẢ CHUỐI : 100 CALO BỮA TRƯA :

Khuyến nghị về chế độ ăn uống cho những người có nguy cơ mắc ung thư cao
1. Thực hiện chế độ ăn trường thọ Thực hiện chế độ ăn kiêng trường thọ với lượng protein hấp thụ giảm xuống mức thấp hơn, khoảng 0,31 gam cho mỗi pound trọng lượng cơ thể mỗi ngày. 2. Hạn

Tập thể dục & Tuổi thọ
Đi bộ nhanh một giờ mỗi ngày. Đi cầu thang bộ thay vì thang cuốn và thang máy. Vào cuối tuần, hãy đi bộ khắp mọi nơi, ngay cả những nơi xa xôi (tránh xa những khu vực ô nhiễm

Chế độ ăn trường thọ cho trẻ em và thanh thiếu niên
Chế độ ăn kiêng Longevity là một chương trình ăn kiêng hoàn chỉnh phù hợp ngay cả với trẻ nhỏ. Nó chứa tất cả các chất dinh dưỡng mà trẻ em cần: protein thực vật và động vật, carbohydrate và

Chế độ ăn uống trường thọ khi cho con bú
Trong thời gian cho con bú, các bà mẹ nên áp dụng chế độ ăn uống lành mạnh vì nó ảnh hưởng đến chất lượng sữa mà trẻ tiêu thụ. Chỉ trong 6 tháng đầu cho con bú, hãy tăng

Chế độ ăn uống trường thọ trong thai kỳ
Trong thời kỳ mang thai, điều quan trọng là phải đặc biệt chú ý đến dinh dưỡng, không chỉ cho em bé trong bụng mẹ mà còn cho sức khỏe tương lai của em bé khi trưởng thành. Có một

Chế độ ăn uống trường thọ cho người lớn
Ăn chủ yếu là thuần chay, cộng thêm một ít cá, hạn chế các bữa ăn có cá ở mức tối đa là hai hoặc ba bữa một tuần. Chọn cá, giáp xác và động vật thân mềm có hàm

Thực đơn 1600 Kcal/ngày
BỮA SÁNG: 200 CALO 1 LY NƯỚC LỌC 1 LY DINH DƯỠNG : 90 CALO 1 QUẢ TRỨNG LUỘC : 110 CALO BỮA PHỤ 9H: 100 CALO 1/2 QUẢ TÁO 100 CAO BỮA TRƯA:600 CALO 1,Cơm trắng: Khoảng 100g. Carbohydrate:

Thực đơn 1500 Kcal/ngày
BỮA SÁNG : 200 CALO 1LY NƯỚC LỌC 1 LY DINH DƯỠNG 90CALO 2 HẠT ĐIỀU: 10 CALO 1 BẮP NGÔ VỪA: 100 CALO BỮA PHỤ 9H: 100 CALO 1 QUẢ CHUỐI TIÊU: 100 CALO BỮA TRƯA: 600 CALO 1.Cơm

Thực đơn 1400 Kcal/ngày
BỮA SÁNG: 200 KCAL 1 LY NƯỚC LỌC’ 1 LY DINH DƯỠNG 90 CALO 1 CỦ KHOAI NHỎ 100 CALO 2 HẠT ĐIỀU: 10 CALO BỮA PHỤ 9H: 100 1/2 QUẢ TÁO 100 CALO BỮA TRƯA: Cơm trắng: Giữ

Thực đơn 1300 Kcal/ ngày
BỮA SÁNG: 100 CALO 1 Ly nước lọc 1 ly dinh dưỡng: 90 Kcal 2 Hạt điều: 10 Kcal BỮA PHỤ 9H: 100 CALO 1 QUẢ ỔI 100 CALO BỮA TRƯA : 500 CALO 1. Cơm trắng (khoảng 100g)

Thực đơn 1000 Kcal/ngày
BỮA SÁNG : 100 KAL 1 LY NƯỚC LỌC 1 LY DINH DƯỠNG 90 CALO 1 MIẾNG TÁO : 10 CALO BỮA TRƯA: 400 CALO 1.Cơm trắng: Khoảng 100g. Carbohydrate: Cơm trắng là nguồn cung cấp carbohydrate chính. 100g